Đồng hồ đo lưu lượng diện tích thay đổi màn hình LCD

  • Mua Đồng hồ đo lưu lượng diện tích thay đổi màn hình LCD,Đồng hồ đo lưu lượng diện tích thay đổi màn hình LCD Giá ,Đồng hồ đo lưu lượng diện tích thay đổi màn hình LCD Brands,Đồng hồ đo lưu lượng diện tích thay đổi màn hình LCD Nhà sản xuất,Đồng hồ đo lưu lượng diện tích thay đổi màn hình LCD Quotes,Đồng hồ đo lưu lượng diện tích thay đổi màn hình LCD Công ty
Đồng hồ đo lưu lượng diện tích thay đổi màn hình LCD
  • Dedan
  • Trung Quốc
  • 30 ngày
  • 50 bộ/tháng

Đồng hồ đo lưu lượng diện tích thay đổi là một công cụ để đo lưu lượng chất lỏng hoặc khí trong đường ống. Nó bao gồm một ống thẳng đứng mà chất lỏng chảy qua đó có đường kính tăng dần từ dưới lên trên và một phao có thể di chuyển theo chiều dọc trong ống.

Đồng hồ đo lưu lượng diện tích thay đổi màn hình LCD


area flowmeter





Các thông số kỹ thuật chính Màn hình LCD Lưu lượng kế có thể thay đổi diện tích:

1. Các thông số chính Màn hình LCD Đồng hồ đo diện tích có thể thay đổi

Điện áp hoạt động: DC24V

Tín hiệu đầu ra: hai dây, 4~20mA DC+ HART

Tiêu chuẩn mặt bích: HG/T20592-2009; HG/T20617-2009 (hoặc theo yêu cầu)

Đầu vào nguồn điện: M20×1.5(Female) hoặc theo yêu cầu

Điện trở đầu vào: >100MΩ;

Điện trở tải tiêu chuẩn: 250Ω

Áp suất danh định: DN15-DN50:PN≤10.0MPa; DN80-DN100:PN≤6.3MPa

Độ chính xác: 1,0% FS (đường kính của DN15 và DN 20 là 2,0% FS)

Nhiệt độ hoạt động: -40℃~+300℃。

Thời gian giảm chấn: (0-32s)

Nhiệt độ môi trường: -40~+70℃(LCD:-20~+70℃)

Loại chống cháy nổ: Loại an toàn nội tại chống cháy nổ: ExiaⅡCT4; Loại vụ nổ cách ly: ExdⅡCT4

Lớp bảo vệ: IP67

Phạm vi tốc độ dòng chảy Màn hình LCD Lưu lượng kế có diện tích thay đổi

Nước: 2,5 L/h --100000L/h(20℃)

Không khí: 0,07--1800m3/h(0,1013MPa, 20℃)

Độ nhớt chất lỏng áp dụng

DN15、DN20:η<5mPa.s(FZ15.1,FZ15.2,FZ15.3)

η<30mpa.s(FZ15.4、FZ15.5、FZ15.6、FZ15.7、FZ15.8、FZ20.1、FZ20.2)

DN25、DN40: η<250mPa.s

DN50~DN100: η<300mPa.s

điện áp hoạt động

DC24V

tín hiệu đầu ra

hai dây, 4~20mA DC+ HART

mặt bích tiêu chuẩn

HG/T20592-2009; HG/T20617-2009 (hoặc theo yêu cầu)

Đầu vào nguồn điện

M20×1.5(Nữ) hoặc theo yêu cầu

Kháng đầu vào

Hơn 100MΩ

Khả năng chịu tải tiêu chuẩn

250Ω

Áp suất định mức

DN15-DN50:PN≤10.0MPa; DN80-DN100:PN≤6.3MPa

Độ chính xác

1,0% FS (đường kính DN15 và DN 20 là 2,0% FS)

Nhiệt độ hoạt động

-40 đến +300 độ C

thời gian giảm chấn

0-32s

nhiệt độ môi trường

-40~+70℃(LCD:-20~+70℃)

Loại chống cháy nổ

Loại nổ an toàn nội tại: ExiaⅡCT4; Loại vụ nổ cách ly: ExdⅡCT4

lớp bảo vệ

IP67

Phạm vi tốc độ dòng chảy

Nước: 2,5 L/h --100000L/h(20℃)

Không khí: 0,07--1800m3/h(0,1013MPa, 20℃)

Độ nhớt chất lỏng áp dụng

DN15、DN20:

η<5mPa.s(FZ15.1,FZ15.2,FZ15.3)

η<30mpa.s(FZ15.4、FZ15.5、FZ15.6、FZ15.7、FZ15.8、FZ20.1、FZ20.2)

DN25、DN40: η<250mPa.s

DN50~DN100: η<300mPa.s

Loại Màn hình LCD Đồng hồ đo lưu lượng diện tích thay đổi

Theo cách lắp: kiểu lắp ngang & kiểu lắp dọc

Bằng chất lỏng:

Loại cơ bản: Dùng để đo chất lỏng.

Với loại giảm chấn: Dùng để đo khí & hơi.

Loại chống ăn mòn: Lớp lót Teflon (PTFE), dùng để đo môi trường ăn mòn.

Loại áo khoác: Dành cho nhu cầu chất lỏng giữ ấm hoặc mát.

Chú ý: (Loại chống ăn mòn & loại áo khoác không có loại lắp ngang.)


Đồng hồ đo lưu lượng diện tích thay đổi màn hình LCD

Bảng lựa chọn mô hình

1. Bảng lựa chọn mô hình

Người mẫu

                   Mã số

           Nội dung

MTF -

 

 

MỘT


Với chỉ báo cục bộ & đầu dò từ xa (màn hình kép) Máy phát lưu lượng vùng biến đổi dạng ống kim loại

b


Với đầu dò từ xa (màn hình kỹ thuật số) Máy phát lưu lượng biến thiên dạng ống kim loại

C


Với chỉ báo cục bộ (chỉ báo con trỏ) Bộ phát lưu lượng vùng thay đổi dạng ống kim loại



1


1,6 MPa

2


2.5Mpa (lớp150)

3


4.0 MPa

4


6.3Mpa (lớp300)

5


10.0Mpa (lớp600)


015


    DN15

020


    DN20

025


    DN25

040


    DN40

050


    DN50

080


    DN80

100


    DN100


h


Vật liệu ướt: 304

r


Vật liệu ướt: 316L

P


Vật liệu ướt:Teflon (PTFE)

Hỏi


Các vật liệu khác:


/




Tôi


Loại an toàn nội tại


đ


loại vụ nổ cô lập



Đ.


Nhiệt độ chất lỏng: 0~200℃

g


Nhiệt độ chất lỏng: -40℃ -0℃ 200℃ -300℃


VỚI


Với loại giảm chấn


TRONG


Không có loại giảm chấn




S


kiểu lắp ngang


C


Kiểu lắp dọc


Nhận giá mới nhất? Chúng tôi sẽ trả lời sớm nhất có thể (trong vòng 12 giờ)

Chính sách bảo mật

close left right